Tôn lạnh là gì? Bảng giá tôn lạnh mới nhất năm 2025

Tôn lạnh hiện nay đang được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xung quanh ta bởi những ưu điểm vượt trội. Vậy “tôn lạnh là gì?, “bảng giá tôn lạnh bao nhiêu?, “giá tôn lạnh màu 2024” chính là các câu hỏi mà gia chủ đặt ra khi có nhu cầu sử dụng tôn lạnh. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp chính xác nhất cho các câu hỏi trên.

Bảng giá tôn lạnh trên thị trường năm 2025

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu tôn lợp khác nhau: BlueScope Zacs, Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, v.v. và được phân phối bởi nhiều đại lý, vì thế tôn lạnh được bán với nhiều mức giá khác nhau. Sau đây là bảng báo giá tôn lạnh chúng tôi đã tổng hợp từ một số nhà sản xuất tôn để các bạn tham khảo:

Giá tôn lạnh một số thương hiệu trên thị trường (tham khảo)

  • Giá tôn lạnh Hoa Sen dao động từ 65.000 đồng – 116.000 đồng
  • Giá tôn lạnh Đông Á da động 68.000 đồng đến 108.000 đồng
  • Giá tôn lạnh Việt Nhật dao động từ 53.000 đồng đến 96.000 đồng
  • Giá tôn lạnh Nam Kim từ 45.000 đồng đến 215.000 đồng

Bảng giá tôn lạnh BlueScope Zacs (tham khảo) mới nhất năm 2025

Hiện nay, NS BlueScope Việt Nam cung cấp các sản phẩm tôn lạnh: Tôn Zacs®+ INOK® 450, Tôn Zacs®+ Hoa Cương INOK® 450, Tôn Zacs® Bền Màu INOK® 439 với mức giá khác nhau cho từng vùng miền. Bạn có thể tham khảo giá tôn Zacs chi tiết tại đây hoặc có thể tham khảo tại các cửa hàng đại lý uỷ quyền trên toàn quốc.

Thị trường tôn hiện nay rất sôi động từ người mua tới người bán, tuy vậy giá bán tôn lạnh trên thị trường không đồng nhất, mỗi đơn vị cung cấp mỗi giá chưa kể cả chất lượng cũng không đảm bảo. Bảng giá tôn lạnh màu có thể phụ thuộc vào công nghệ sản xuất tôn lạnh, công nghệ sản xuất càng hiện đại, tiên tiến sẽ giúp cho tấm tôn nhà bạn ngăn ngừa gỉ sét, cách nhiệt tốt hơn.

Tôn lạnh là gì?

Tôn lạnh (hay còn gọi là tôn mạ nhôm kẽm) là một loại thép cán mỏng đã được trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ thông thường 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon.

Sự kết hợp của nhôm và kẽm trong lớp mạ của tôn lạnh đã nâng cao khả năng chống ăn mòn do môi trường gây ra. Tôn lạnh có tuổi thọ cao gấp 4 lần so với tôn kẽm trong cùng điều kiện môi trường. Thành phần nhôm trong lớp mạ tạo ra một màng ngăn cách cơ học chống lại tác động của môi trường trong các điều kiện khí hậu khác nhau. Thành phần kẽm trong lớp mạ bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền. Khi tiếp xúc nước, hơi ẩm, kẽm sẽ tạo ra hợp chất bảo vệ tại những mép cắt hoặc những chỗ trầy xước.

Giá tôn lạnh cũng rẻ hơn nhiều so với gạch ngói, trọng lượng lại nhẹ. Chính điều này đã giúp cho sản phẩm được đông đảo mọi khách hàng biết đến và có sức tiêu thụ ngày càng mạnh mẽ.

 

Tôn lạnh là gì
Tôn lạnh là gì? 

Đặc điểm tôn lạnh

Tôn lạnh là một loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau. Chúng ta sẽ tìm hiểu về các tiêu chuẩn, ứng dụng và ưu nhược điểm của các loại tôn lạnh đang có trên thị trường hiện nay.

Tiêu chuẩn tôn lạnh tại Việt Nam

Tôn lạnh ở Việt Nam thường tuân thủ theo các tiêu chuẩn chất lượng cụ thể được quy định bởi các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức kiểm định. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến được áp dụng cho tôn lạnh tại Việt Nam.

  • TCVN 8491:2012 – Tôn lạnh phủ mạ kẽm và mạ kẽm nhôm (Galfan) – Quy cách và phương pháp thử: Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu về kích thước, hình dạng, độ bền, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn của tôn lạnh phủ mạ kẽm và mạ nhôm-kẽm.
  • TCVN 7501:2006 – Tôn lạnh (chưa phủ mạ) – Quy cách và phương pháp thử: Tiêu chuẩn này xác định các yêu cầu về kích thước, hình dạng, độ dày và các thuộc tính cơ học của tôn lạnh chưa được phủ mạ.
  • TCVN 6653:2013 – Tôn lạnh sơn (phủ mạ kẽm, mạ kẽm nhôm hoặc không phủ mạ) – Quy cách và phương pháp thử: Tiêu chuẩn yêu cầu cụ thể cho tôn lạnh sơn, bao gồm cả tôn lạnh đã được phủ mạ kẽm, mạ kẽm-nhôm hoặc không phủ mạ.
  • TCVN 7974:2009 – Tôn lạnh phủ mạ kẽm, mạ kẽm-nhôm, mạ kẽm-kẽm nhôm hoặc mạ kẽm-kẽm nhôm-silic – Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm: Tiêu chuẩn này yêu cầu kỹ thuật cụ thể cho các loại tôn lạnh được phủ mạ khác nhau để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Bảng màu tôn lạnh

Tôn lạnh có thể được sản xuất với các nhiều màu sắc khác nhau, phù hợp với nhu cầu thiết kế và sở thích cá nhân của người sử dụng. Dưới đây là một số màu sắc phổ biến của tôn lạnh:

  • Màu trắng: Là một trong những màu sắc phổ biến nhất của tôn lạnh. Màu trắng tạo cảm giác sáng và thoáng đãng, thích hợp cho các công trình có yêu cầu về sự sạch sẽ và hiện đại.
  • Màu xám: Xám là một lựa chọn phổ biến khác cho tôn lạnh. Màu sắc này mang lại vẻ đẹp trang nhã và sang trọng, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau.
  • Màu đen: Màu đen tạo ra cảm giác mạnh mẽ và tinh tế cho tôn lạnh. Màu sắc này thường được sử dụng trong các công trình kiến trúc khác nhau
  • Màu xanh lá cây: Xanh lá cây mang lại cảm giác gần gũi với thiên nhiên và môi trường xung quanh. Đây là lựa chọn phù hợp với các công trình yêu cầu sự bền vững và hài hoà
  • Màu xanh dương: Xanh dương là một trong những màu tôn lạnh phổ biến. Đây là màu tôn phong thuỷ được nhiều gia chủ lựa chọn, ngoài ra màu xanh dương cũng đem đến sự tươi mới cho mái nhà.
  • Màu nâu: Màu nâu được xem là màu mang sự sang trọng hiện đại của tôn lạnh. Mái tôn màu nâu đem đến sự bền bỉ trường tồn với thời gian.
màu sắc tôn lạnh
màu sắc tôn lạnh phổ biến

Ưu điểm nổi bật của tôn lạnh

  • Khả năng chống chịu ăn mòn, gỉ sét cao: Nhờ có lớp mạ hợp kim nhôm kẽm, tôn lạnh có khả năng chống chịu sự ăn mòn, gỉ sét và những hư hại do tác động của môi trường cao gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm trong cùng điều kiện.
  • Khả năng hạn chế hấp thu nhiệt lượng và phản xạ nhiệt từ ánh sáng mặt trời: sử dụng tôn mạ lạnh để lợp mái hay làm vách ngăn giúp giảm nhiệt độ, không khí trong nhà thoáng mát hơn.
  • Với kết cấu thiết kế đặc biệt nên thích hợp với nhiều mục đích sử dụng.
  • Có lớp bảo vệ: Chống ố, giữ bề mặt tôn sáng lâu.
  • Đa dạng màu sắc: Tôn lạnh được sản xuất với nhiều màu sắc khác nhau, giúp tạo điểm nhấn và phong cách cho các dự án xây dựng
  • Tiết kiệm chi phí: Bảng báo giá tôn lạnh màu luôn phù hợp với thị trường, giá bán tôn lạnh tiết kiệm hơn so với các vật liệu khác.
  • Dễ lắp đặt: Tôn lạnh thường có trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, tối ưu thời gian và chi phí nhân công.

Phân loại tôn lạnh

Do được ứng dụng vào nhiều công tình với nhiều mục đích khác nhau, nên các nhà sản xuất đã cho ra mắt đa dạng các loại tôn lạnh. Mỗi loại đều sở hữu những đặc điểm và tính năng riêng

Phân loại theo hình dạng sóng

  • Tôn sóng vuông
  • Tôn sóng tròn
  • Tôn sóng ngói

Phân loại theo cấu tạo

Tôn lạnh 1 lớp

Tôn lạnh 1 lớp có cấu tạo chỉ có một lớp tôn lạnh được sử dụng để thi công lợp mái công trình dân dụng và công cộng,… làm vách ngăn hoặc sử dụng với nhiều mục đích khác nhau.

tôn 1 lớp
Tôn lạnh 1 lớp

Giá tôn lạnh khá rẻ, độ bền cao, có khả năng chống han gỉ và giữ màu sơn cực tốt, tôn lạnh 1 lớp vẫn được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong mọi công trình hiện nay.

Tôn lạnh 3 lớp

Tôn lạnh 3 lớp hay còn gọi là tôn lạnh chống nóng 3 lớp. Đây là tôn lạnh có cấu tạo từ 3 lớp: 1 lớp tôn lạnh, 1 lớp Pu chống nóng và 1 lớp PVC. Tôn lạnh có khả năng chống nóng lên tối đa. Ngoài ra, tôn lạnh 3 lớp còn giúp giảm tiếng ồn hiệu quả. Tôn lạnh 3 lớp là một trong những dòng sản phẩm được ưa chuộng trên thị trường hiện nay.

Tôn lạnh 3 lớp
Tôn lạnh 3 lớp màu đỏ

Phân loại theo nhà máy

  • BlueScope Zacs
  • Hoa Sen
  • Việt Nhật
  • Hoà Phát
  • Phương Nam
  • Nam Kim
  • Việt Hàn

Phân loại theo chất liệu

  • Tôn lạnh màu
  • Tôn lạnh mạ kẽm
  • Tôn inox

Kích thước tấm tôn lạnh lợp mái thông dụng

Tôn lạnh hiện có nhiều loại với nhiều kích thước khác nhau phù hợp với nhiều loại công trình. Kích thước tấm tôn sẽ ảnh hướng đến bảng báo giá tôn lạnh.

Kích thước một số loại tôn lạnh hiện hành

Kích thước tấm tôn lạnh 9 sóng vuông

  • Chiều rộng khổ tôn: 1070 mm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 125 mm.
  • Chiều cao sóng tôn: 21 mm
Tôn lạnh 9 sóng vuông
Kích thước tấm tôn lạnh 9 sóng vuông

Kích thước tấm tôn lạnh 11 sóng vuông

  • Chiều rộng khổ tôn: 1070 mm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 100 mm
  • Chiều cao sóng tôn: 18.5 mm
Kích thước tấm tôn 11 sóng vuông
Kích thước tấm tôn 11 sóng vuông

Ứng dụng của tôn lạnh trong đời sống

Tôn lạnh được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp nhờ vào những ưu điểm vượt trội của nó. Một số những ứng dụng của tôn lạnh phổ biến như:

  • Nhà ở và công trình xây dựng: Tôn lạnh thường được sử dụng làm vật liệu lợp mái các công trình nhà ở, biệt thự, căn hộ và các công trình xây dựng khác. Với đa dạng màu sắc, tôn lạnh có thể được thiết kế phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau.
  • Nhà máy và nhà xưởng: Tôn lạnh thường được sử dụng để xây dựng nhà máy, nhà xưởng và các cơ sở sản xuất khác. Với khả năng cách nhiệt tốt, tôn lạnh giúp mọi người làm trong nhà xưởng cảm thấy mát mẻ dễ chịu hơn trước các tác động của thời tiết.
  • Nhà hàng và khu vực thương mại: Tôn lạnh cũng được sử dụng làm vật liệu lợp cho nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng và các trung tâm thương mai khác. Với ưu điểm bền bỉ và dễ bảo dưỡng, tôn lạnh là lựa chọn phổ biến cho các công trình thương mại hiện nay.
  • Vật liệu quảng cáo và trang trí: Tôn lạnh cũng được sử dụng trong việc làm các biển quảng cáo, tấm backdrop và trang trí không gian sự kiện. Khả năng uốn cong mạnh mẽ của tôn lạnh cho phép tạo ra các thiết kế sáng tạo và thu hút ánh nhìn
  • Làm trần nhà: Tôn lạnh có tính chất đặc thù về kiểu dáng và lớp cách nhiệt đảm bảo chất lượng cao. Do đó sử dụng tôn lạnh để làm trần nhà rất chất lượng đạt hiệu quả chất lượng cao. So với nhiều vật liệu làm trần nhà khác như trần thạch cao, gạch rỗng, kính phản quang, thì trần tôn lạnh vẫn là sự lựa chọn tối ưu nhất. Vừa có thể tiết kiệm chi phí tối đa, lại đáp ứng nhu cầu chống nóng của ngôi nhà, đồng thời nâng cao tính thẩm mỹ cho trần nhà.
  • Làm vách ngăn: Tôn lạnh có khả năng chịu được các tác động của môi trường nên tôn lạnh được sử dụng để ốp tường nhà, làm vách ngăn cực tốt. Giúp tối ưu khả năng chống nóng hiệu quả.
Tôn lạnh màu được sử dụng để lợp mái nhà
Tôn lạnh màu được sử dụng để lợp mái nhà

Một số câu hỏi thường gặp

Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp khi mua tôn lạnh, quý khách hàng có thể tham khảo:

Tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2?

Giá của tôn lạnh có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, độ dày, chất lượng và thương hiệu cụ thể. Tuy nhiên, thông thường giá tôn lạnh thường được tính theo diện tích, được đo bằng đơn vị mét vuông(m2).

Thực tế giá cụ thể từng loại tôn theo mét vuông phụ thuộc vào thi trường, vùng địa lý và các yếu tố khác. Bạn có thể liên hệ với BlueScope Zacs để được tư vấn chính xác.

Mẫu tôn lạnh lợp mái phổ biến hiện nay

Hiện nay trên thị trường có nhiều mẫu tôn lạnh lợp mái ứng dụng trong xây dựng như sau:

  • Tôn lạnh sóng V: Mẫu tôn này thường có hình dạng sóng V truyền thống, là lựa chọn phổ biến cho các công trình nhà ở đến các nhà máy công nghiệp.
  • Tôn lạnh sóng U: Sóng U tạo ra vẻ đẹp hiện đại và phù hợp với nhiều kiến trúc khác nhau. Nó thường được sử dụng trong các công trình thương mại và công nghiệp.
  • Tôn lạnh sóng đều: Sóng đều tạo ra một bề mặt phẳng, trơn tru và hiện đại, thích hợp cho các dự án với phong cách đương đại.
  • Tôn lạnh sóng dập lớn: Sóng lớn mang lại vẻ đẹp độc đáo và ấn tượng, thường được sử dụng co các dự án manh tính chất nghệ thuật độc đáo.
  • Tôn lạnh sóng tấm: Sóng tấm tạo ra một vẻ đẹp thanh lịch, thường được sử dụng cho các dự án nhà ở và thương mại.
Các mẫu tôn lạnh phổ biến
Các mẫu tôn lạnh phổ biến

Mua tôn lạnh với giá tốt nhất ở đâu?

Tôn Zacs – sản phẩm thuộc dòng tôn lạnh của NS BlueScope Việt Nam mang nhiều ưu điểm vượt trội. Được sản xuất trên quy trình công nghệ hiện đại đến từ Úc, cùng với lớp mạ hợp kim nhôm kẽm, tôn BlueScope Zacs có khả năng chống ăn mòn cao và kháng nhiệt hiệu quả. 

Tôn Zacs công nghệ Inok

CÔNG NGHỆ INOK® – BẢO VỆ CHỐNG RỈ SÉT TOÀN DIỆN
Công nghệ mạ ma trận 4 lớp độc quyền từ NS BlueScope mang lại khả năng chống rỉ sét vượt trội, đặc biệt tại các vị trí dễ bị ảnh hưởng như mép cắt, lỗ đinh vít và vết trầy xước. Công nghệ này bảo vệ mái nhà luôn bền đẹp trước các điều kiện thời tiết và môi trường khắc nghiệt, bao gồm cả môi trường biển với hơi muối quanh năm có nguy cơ gây rỉ sét và thủng dột.

CÔNG NGHỆ G-TECH™ – HIỆU ỨNG ĐÁ HOA CƯƠNG, CHỐNG BÁM BỤI
Ứng dụng công nghệ tạo vân bề mặt óng ánh như đá hoa cương tự nhiên, G-TECH™ không chỉ mang lại vẻ đẹp sang trọng, quý phái mà còn giúp bụi bẩn dễ dàng bị rửa trôi sau cơn mưa, giữ cho mái nhà luôn sạch đẹp.

HỆ SƠN SIÊU BỀN – BẢO VỆ MÀU SẮC, TĂNG VƯỢNG KHÍ
Hệ sơn siêu bền giúp chống phai màu theo thời gian, với bộ sưu tập màu sắc phong phú, hiện đại, bao gồm các tông màu Phúc Lộc Thọ và Phong Thủy. Sự đa dạng này không chỉ phù hợp với sở thích và cung mệnh của gia chủ mà còn góp phần tăng cường vượng khí cho ngôi nhà.

CÔNG NGHỆ ECO-COOL™ – GIẢI PHÁP KHÁNG NHIỆT, TĂNG ĐỘ MÁT
Với khả năng kháng nhiệt hiệu quả, công nghệ ECO-COOL™ giúp bề mặt mái tôn giảm nhiệt độ lên đến 5 độ C, mang lại không gian sống thoáng mát và thoải mái hơn cho ngôi nhà.

BlueScope Zacs là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối tôn thép xây dựng số 1 thị trường hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm và đồng hàng cùng người tiêu dùng, BlueScope Zacs cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng và chất lượng nhất. Đồng thời, cam kết giá bán tôn lạnh mà BlueScope đưa ra là ưu đãi và hấp dẫn nhất thị trường.

Qua bài viết trên đây, hy vọng đã cung cấp cho các bạn một số thông tin hữu ích về vấn đề kích thước, giá bán tôn lạnh bao nhiêu. Để được tư vấn rõ hơn về bảng báo giá tôn lạnh, quý khách hãy đến trực tiếp các cửa hàng đại lý phân phối ủy quyền của chúng tôi hoặc gọi đến Hotline để được nhân viên tư vấn về bảng giá tôn lạnh nhé.

Chúc các bạn lựa chọn được sản phẩm ưng ý cho mái ấm của mình thành công!

Để lại bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

BÀI VIẾT MỚI

Tập đoàn BlueScope Zacs chuyên sản xuất các loại tôn lạnh, những sản phẩm tôn giả ngói, tôn cách nhiệt, tôn mạ màu tôn lạnh màu với chất lượng tốt. Với sứ mệnh mang lại những sản phẩm tốt nhất, đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng, những sản phẩm tôn lợp mái của chúng tôi, luôn cam kết cho ra những mẫu mái tôn đẹp nhất thị trường, an toàn với mọi gia đình. Năm 2023 với những sản phẩm tôn pu và tôn xốp với tính năng chống cháy và chống ồn hiệu quả. Ngoài ra, còn có loại tôn xốp đóng trần giúp tăng hiệu quả làm mát cho ngôi nhà bạn.

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ