Tôn lạnh hiện nay đang được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xung quanh ta bởi những ưu điểm vượt trội. Vậy “tôn lạnh là gì?“, “bảng giá tôn lạnh bao nhiêu?, “giá tôn lạnh màu 2025” chính là các câu hỏi mà gia chủ đặt ra khi có nhu cầu sử dụng tôn lạnh. Bài viết dưới đây cùng Bluescope Zacs sẽ giải đáp chính xác nhất cho các câu hỏi trên.
Tôn lạnh là gì?
Tôn lạnh (hay còn gọi là tôn mạ nhôm kẽm) là một loại thép cán mỏng đã được trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ thông thường 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon.
Sự kết hợp của nhôm và kẽm trong lớp mạ đã nâng cao khả năng chống ăn mòn do môi trường gây ra. Tôn có tuổi thọ cao gấp 4 lần so với tôn kẽm trong cùng điều kiện môi trường. Thành phần nhôm trong lớp mạ tạo ra một màng ngăn cách cơ học chống lại tác động của môi trường trong các điều kiện khí hậu khác nhau. Thành phần kẽm trong lớp mạ bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền. Khi tiếp xúc nước, hơi ẩm, kẽm sẽ tạo ra hợp chất bảo vệ tại những mép cắt hoặc những chỗ trầy xước.
Bảng giá tôn lạnh cũng rẻ hơn nhiều so với gạch ngói, trọng lượng lại nhẹ. Chính điều này đã giúp cho sản phẩm được đông đảo mọi khách hàng biết đến và có sức tiêu thụ ngày càng mạnh mẽ.
Tôn lạnh là gì?
Bảng giá tôn lạnh bao nhiêu tiền một mét
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu tôn lợp khác nhau: BlueScope Zacs, Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, v.v. và được phân phối bởi nhiều đại lý, vì thế tôn được bán với nhiều mức giá khác nhau. Sau đây là bảng giá tôn lạnh chúng tôi đã tổng hợp từ một số nhà sản xuất tôn để các bạn tham khảo:
Bảng giá tôn lạnh BlueScope Zacs (tham khảo) mới nhất năm 2025
Hiện nay, NS BlueScope Việt Nam cung cấp các sản phẩm tôn lạnh: Tôn Zacs®+ INOK® 450, Tôn Zacs®+ Hoa Cương INOK® 450, Tôn Zacs® Bền Màu INOK® 439 với mức giá khác nhau cho từng vùng miền. Bạn có thể tham khảo giá tôn Zacs chi tiết tại đây hoặc có thể tham khảo tại các cửa hàng đại lý uỷ quyền trên toàn quốc.
Thị trường tôn hiện nay rất sôi động từ người mua tới người bán, tuy vậy giá bán tôn lạnh trên thị trường không đồng nhất, mỗi đơn vị cung cấp mỗi giá chưa kể cả chất lượng cũng không đảm bảo. Bảng giá có thể phụ thuộc vào công nghệ sản xuất, công nghệ sản xuất càng hiện đại, tiên tiến sẽ giúp cho tấm tôn nhà bạn ngăn ngừa gỉ sét, cách nhiệt tốt hơn.
Bảng Giá Tôn Lạnh Hoa Sen
Dưới đây là bảng giá tôn lạnh Hoa Sen cập nhật mới nhất 2025, giúp quý khách hàng dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng:
Độ Dày (mm) |
Trọng Lượng (kg/m) |
Đơn Giá (VNĐ/m) |
0.35 |
3.00 |
95,000 – 100,000 |
0.40 |
3.41 |
110,000 – 115,000 |
0.45 |
3.89 |
125,000 – 130,000 |
0.50 |
4.35 |
140,000 – 145,000 |
Bảng giá tôn lạnh Đông Á
Dưới đây là bảng giá tôn Đông Á (tham khảo) cập nhật mới nhất năm 2025, được phân loại theo độ dày, trọng lượng và đơn giá (VNĐ/m) cho khổ 1.07m.
Độ Dày (mm) |
Trọng Lượng (kg/m) |
Đơn Giá (VNĐ/m) |
0.30 |
2.30 |
55,000 – 67,000 |
0.35 |
2.70 |
67,000 – 77,000 |
0.40 |
3.40 |
77,000 – 86,000 |
0.45 |
3.90 |
86,000 – 96,000 |
0.50 |
4.40 |
97,000 – 107,000 |
Bảng giá tôn lạnh Phương Nam
Dưới đây là bảng giá tôn Phương Nam (tên thương mại: SSSC – Tôn Việt – Nhật) cập nhật mới nhất năm 2025, được phân loại theo độ dày, trọng lượng và đơn giá (VNĐ/m) cho khổ 1.07m. lưu ý đây chỉ là mức giá tham khảo:
Độ Dày (mm) |
Trọng Lượng (kg/m) |
Đơn Giá (VNĐ/m) |
0.30 |
2.55 – 2.67 |
51,000 – 57,000 |
0.35 |
3.02 – 3.14 |
57,000 – 63,000 |
0.40 |
3.47 – 3.66 |
63,000 – 69,000 |
0.45 |
3.93 – 4.13 |
69,000 – 75,000 |
0.50 |
4.40 – 4.60 |
75,000 – 81,000 |
Bảng giá tôn lạnh Hoà Phát
Dưới đây là bảng giá tôn Hòa Phát cập nhật mới nhất năm 2025, được phân loại theo độ dày, trọng lượng và đơn giá (VNĐ/m) cho khổ 1.07m, bao gồm các loại sóng vuông, sóng tròn, sóng ngói và tôn màu.
Độ Dày (mm) |
Trọng Lượng (kg/m) |
Đơn Giá (VNĐ/m) |
0.30 |
2.30 |
63,000 |
0.35 |
2.70 |
70,000 |
0.40 |
3.40 |
79,000 |
0.45 |
3.90 |
86,000 |
0.50 |
4.40 |
100,000 |
Bảng giá tôn lạnh Việt Nhật
Dưới đây là bảng giá tôn Việt Nhật (còn gọi là tôn LD Việt Nhật SSSC) cập nhật mới nhất năm 2025, phân loại theo độ dày, trọng lượng và đơn giá (VNĐ/m) cho khổ 1.07m.
Độ Dày (mm) |
Trọng Lượng (kg/m) |
Đơn Giá (VNĐ/m) |
0.30 |
2.3 |
49,000 |
0.35 |
2.7 |
57,000 |
0.40 |
3.2 |
68,000 |
0.45 |
3.7 |
75,000 |
0.50 |
4.1 |
84,000 |
Đặc điểm tôn lạnh
Tôn lạnh là một loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau. Chúng ta sẽ tìm hiểu về các tiêu chuẩn, ứng dụng và ưu nhược điểm đang có trên thị trường hiện nay.
Tiêu chuẩn tại Việt Nam
Tôn lạnh là vật liệu xây dựng được ứng dụng rộng rãi nhờ vào khả năng chống ăn mòn, giữ màu lâu và độ bền vượt trội. Tại Việt Nam, việc kiểm soát chất lượng được thực hiện thông qua hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật chặt chẽ, nhằm đảm bảo độ an toàn, tuổi thọ và hiệu suất sử dụng cho từng công trình.
- TCVN 8491:2012 là tiêu chuẩn áp dụng cho tôn phủ mạ kẽm và mạ nhôm-kẽm (Galfan), quy định cụ thể về kích thước, hình dạng, độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. Đây là tiêu chuẩn giúp đánh giá chất lượng lớp mạ, đảm bảo độ bền trong môi trường khắc nghiệt.
- TCVN 7501:2006 là tiêu chuẩn dành cho tôn chưa phủ mạ, xác định rõ các yêu cầu về độ dày, kích thước và đặc tính cơ học. Đây là căn cứ quan trọng để kiểm tra nguyên liệu đầu vào trước khi xử lý bề mặt hoặc mạ bảo vệ.
- TCVN 6653:2013 áp dụng cho các loại tôn sơn màu, bao gồm cả tôn có phủ mạ hoặc không phủ mạ. Tiêu chuẩn này đưa ra yêu cầu về độ bám dính, độ bền màu và tính ổn định của lớp sơn trong các điều kiện khí hậu khác nhau, đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài.
- TCVN 7974:2009 là tiêu chuẩn kỹ thuật dành cho tôn phủ mạ đa lớp, bao gồm mạ kẽm, mạ nhôm-kẽm hoặc hỗn hợp kẽm-nhôm-silic. Đây là dòng cao cấp, có khả năng chống oxy hóa, chịu nhiệt và tăng tính thẩm mỹ, phù hợp với các công trình yêu cầu kỹ thuật cao.
Bảng màu được dùng phổ biến hiện nay
Tôn lạnh có thể được sản xuất với các nhiều màu sắc khác nhau, phù hợp với nhu cầu thiết kế và sở thích cá nhân của người sử dụng. Dưới đây là một số màu sắc phổ biến:
- Màu trắng: Tạo cảm giác sáng sủa, sạch sẽ, phù hợp công trình hiện đại như nhà phố, trường học.
- Màu xám: Gam màu trung tính, dễ phối với nhiều phong cách kiến trúc, mang lại vẻ sang trọng.
- Màu đen: Hiện đại, mạnh mẽ, thường dùng trong công trình tối giản hoặc cao cấp.
- Màu xanh lá cây: Gần gũi thiên nhiên, phù hợp nhà vườn hoặc công trình chú trọng yếu tố bền vững.
- Màu xanh dương: Màu tôn phong thuỷ được nhiều gia chủ lựa chọn sự mát mẻ, trẻ trung, hợp phong thủy, được nhiều gia chủ lựa chọn.
- Màu nâu: Bền vững, sang trọng, thích hợp biệt thự, nhà gỗ, phong cách cổ điển hiện đại.
Lưu ý: Khi chọn màu nên cân nhắc yếu tố khí hậu, phong thủy và thiết kế tổng thể để đảm bảo công năng và tính thẩm mỹ lâu dài.
Những màu sắc phổ biến hiện nay
Ưu điểm nổi bật của tôn lạnh
Tôn lạnh là dòng vật liệu xây dựng được ưa chuộng nhờ nhiều tính năng vượt trội về độ bền, khả năng cách nhiệt và thẩm mỹ cao, đặc biệt phù hợp với điều kiện khí hậu nhiệt đới tại Việt Nam.
- Khả năng chống ăn mòn và gỉ sét cực tốt: Nhờ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm, có khả năng chống chịu sự ăn mòn cao gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm thông thường. Điều này giúp duy trì tuổi thọ dài lâu ngay cả trong môi trường ẩm ướt, ven biển hay khu công nghiệp.
- Chống nóng, phản xạ nhiệt hiệu quả: Bề mặt có khả năng phản xạ ánh sáng mặt trời, giúp hạn chế hấp thụ nhiệt và giữ cho không gian bên trong mát mẻ hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần tiết kiệm điện năng làm mát.
- Thiết kế linh hoạt, dễ ứng dụng: Với kết cấu chắc chắn và độ bền cao, có thể sử dụng làm mái lợp, vách ngăn, nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế… đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng.
- Lớp bảo vệ bề mặt chống ố, giữ màu lâu: Được phủ lớp sơn bảo vệ giúp bề mặt sáng bóng, không bị ố vàng theo thời gian, đồng thời giữ được màu sơn bền đẹp dưới tác động của nắng, mưa.
- Màu sắc đa dạng, tăng tính thẩm mỹ: Tôn được sản xuất với nhiều gam màu hiện đại như xanh ngọc, đỏ đậm, xám bạc, giúp tạo điểm nhấn kiến trúc và nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình.
- Chi phí hợp lý, tiết kiệm đầu tư: So với các vật liệu cùng chức năng, giá mềm hơn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng cao, giúp chủ đầu tư tiết kiệm ngân sách đáng kể mà vẫn đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài.
- Dễ vận chuyển và lắp đặt: Tôn có trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công và tiết kiệm chi phí nhân công. Điều này đặc biệt hữu ích trong các công trình yêu cầu tiến độ thi công nhanh chóng.
Giá khá rẻ, độ bền cao, có khả năng chống han gỉ và giữ màu sơn cực tốt, tôn lạnh 1 lớp vẫn được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong mọi công trình hiện nay.
Ứng dụng thực tế của tôn lạnh trong đời sống
Tôn lạnh được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp nhờ vào những ưu điểm vượt trội của nó. Một số những ứng dụng của tôn lạnh phổ biến như:
- Nhà ở và công trình xây dựng: Tôn thường được sử dụng làm vật liệu lợp mái các công trình nhà ở, biệt thự, căn hộ và các công trình xây dựng khác. Với đa dạng màu sắc, tôn lạnh có thể được thiết kế phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau.
- Nhà máy và nhà xưởng: Tôn thường được sử dụng để xây dựng nhà máy, nhà xưởng và các cơ sở sản xuất khác. Với khả năng cách nhiệt tốt, giúp mọi người làm trong nhà xưởng cảm thấy mát mẻ dễ chịu hơn trước các tác động của thời tiết.
- Nhà hàng và khu vực thương mại: Tôn cũng được sử dụng làm vật liệu lợp cho nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng và các trung tâm thương mai khác. Với ưu điểm bền bỉ và dễ bảo dưỡng, tôn lạnh là lựa chọn phổ biến cho các công trình thương mại hiện nay.
- Vật liệu quảng cáo và trang trí: Tôn cũng được sử dụng trong việc làm các biển quảng cáo, tấm backdrop và trang trí không gian sự kiện. Khả năng uốn cong mạnh mẽ cho phép tạo ra các thiết kế sáng tạo và thu hút ánh nhìn
- Làm trần nhà: Tôn có tính chất đặc thù về kiểu dáng và lớp cách nhiệt đảm bảo chất lượng cao. Do đó sử dụng để làm trần nhà rất chất lượng đạt hiệu quả chất lượng cao. So với nhiều vật liệu làm trần nhà khác như trần thạch cao, gạch rỗng, kính phản quang, thì trần tôn vẫn là sự lựa chọn tối ưu nhất. Vừa có thể tiết kiệm chi phí tối đa, lại đáp ứng nhu cầu chống nóng của ngôi nhà, đồng thời nâng cao tính thẩm mỹ cho trần nhà.
- Làm vách ngăn: Tôn có khả năng chịu được các tác động của môi trường nên được sử dụng để ốp tường nhà, làm vách ngăn cực tốt. Giúp tối ưu khả năng chống nóng hiệu quả.
Ứng dụng thực tế vào lợp mái nhà
Một số câu hỏi thường gặp về tôn lạnh
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp khi mua tôn lạnh, quý khách hàng có thể tham khảo:
Tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2?
Bảng giá của tôn lạnh có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, độ dày, chất lượng và thương hiệu cụ thể. Tuy nhiên, thông thường giá tôn thường được tính theo diện tích, được đo bằng đơn vị mét vuông(m2).
Thực tế giá cụ thể từng loại tôn theo mét vuông phụ thuộc vào thi trường, vùng địa lý và các yếu tố khác. Bạn có thể liên hệ với BlueScope Zacs để được tư vấn chính xác.
Mẫu tôn lạnh lợp mái phổ biến hiện nay
Hiện nay trên thị trường có nhiều mẫu tôn lạnh lợp mái ứng dụng trong xây dựng như sau:
- Tôn sóng V: Mẫu tôn này thường có hình dạng sóng V truyền thống, là lựa chọn phổ biến cho các công trình nhà ở đến các nhà máy công nghiệp.
- Tôn sóng U: Sóng U tạo ra vẻ đẹp hiện đại và phù hợp với nhiều kiến trúc khác nhau. Nó thường được sử dụng trong các công trình thương mại và công nghiệp.
- Tôn sóng đều: Sóng đều tạo ra một bề mặt phẳng, trơn tru và hiện đại, thích hợp cho các dự án với phong cách đương đại.
- Tôn sóng dập lớn: Sóng lớn mang lại vẻ đẹp độc đáo và ấn tượng, thường được sử dụng co các dự án manh tính chất nghệ thuật độc đáo.
- Tôn sóng tấm: Sóng tấm tạo ra một vẻ đẹp thanh lịch, thường được sử dụng cho các dự án nhà ở và thương mại.
Những mẫu tôn lạnh phổ biến hiện nay
Mua tôn lạnh với giá tốt nhất ở đâu?
Tôn Zacs – sản phẩm thuộc dòng tôn lạnh của NS BlueScope Việt Nam mang nhiều ưu điểm vượt trội. Được sản xuất trên quy trình công nghệ hiện đại đến từ Úc, cùng với lớp mạ hợp kim nhôm kẽm, tôn BlueScope Zacs có khả năng chống ăn mòn cao và kháng nhiệt hiệu quả.
Tôn Zacs® – Bảo vệ tổ ấm của bạn vững chắc theo thời gian
CÔNG NGHỆ INOK® – BẢO VỆ CHỐNG RỈ SÉT TOÀN DIỆN
Công nghệ mạ ma trận 4 lớp độc quyền từ NS BlueScope mang lại khả năng chống rỉ sét vượt trội, đặc biệt tại các vị trí dễ bị ảnh hưởng như mép cắt, lỗ đinh vít và vết trầy xước. Công nghệ này bảo vệ mái nhà luôn bền đẹp trước các điều kiện thời tiết và môi trường khắc nghiệt, bao gồm cả môi trường biển với hơi muối quanh năm có nguy cơ gây rỉ sét và thủng dột.
CÔNG NGHỆ G-TECH™ – HIỆU ỨNG ĐÁ HOA CƯƠNG, CHỐNG BÁM BỤI
Ứng dụng công nghệ tạo vân bề mặt óng ánh như đá hoa cương tự nhiên, G-TECH™ không chỉ mang lại vẻ đẹp sang trọng, quý phái mà còn giúp bụi bẩn dễ dàng bị rửa trôi sau cơn mưa, giữ cho mái nhà luôn sạch đẹp.
HỆ SƠN SIÊU BỀN – BẢO VỆ MÀU SẮC, TĂNG VƯỢNG KHÍ
Hệ sơn siêu bền giúp chống phai màu theo thời gian, với bộ sưu tập màu sắc phong phú, hiện đại, bao gồm các tông màu Phúc Lộc Thọ và Phong Thủy. Sự đa dạng này không chỉ phù hợp với sở thích và cung mệnh của gia chủ mà còn góp phần tăng cường vượng khí cho ngôi nhà.
CÔNG NGHỆ ECO-COOL™ – GIẢI PHÁP KHÁNG NHIỆT, TĂNG ĐỘ MÁT
Với khả năng kháng nhiệt hiệu quả, công nghệ ECO-COOL™ giúp bề mặt mái tôn giảm nhiệt độ lên đến 5 độ C, mang lại không gian sống thoáng mát và thoải mái hơn cho ngôi nhà.
BlueScope Zacs là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối tôn thép xây dựng số 1 thị trường hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm và đồng hàng cùng người tiêu dùng, BlueScope Zacs cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng và chất lượng nhất. Đồng thời, cam kết giá bán tôn lạnh mà BlueScope đưa ra là ưu đãi và hấp dẫn nhất thị trường.
Kết luận
Qua bài viết trên đây, hy vọng đã cung cấp cho các bạn một số thông tin hữu ích về tôn lạnh và các vấn đề liên quan như kích thước, giá bán tôn bao nhiêu. Để được tư vấn rõ hơn về bảng giá tôn lạnh, quý khách hãy đến trực tiếp các cửa hàng đại lý phân phối ủy quyền của chúng tôi hoặc gọi đến Hotline để được nhân viên tư vấn về bảng giá tôn lạnh nhé.
Chúc các bạn lựa chọn được sản phẩm ưng ý cho mái ấm của mình thành công!